Hỗ trợ và kháng cự hàng hóa trong một biểu đồ: vàng, bạc, dầu khí + bạch kim, palladium, đồng và hợp đồng tương lai sản phẩm nông nghiệp (17 tháng 7 năm 2025)
2025-07-17 13:01:26

Như thể hiện trong dữ liệu, Giải thích 1: Mức hỗ trợ và kháng cự trong bài viết này dựa trên biểu đồ hàng ngày PP.
★ "PP hàng ngày" của vàng giao ngay XAU/USD cho thấy điểm xoay của nó là 3348,04 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 3261,32-3434,09 đô la Mỹ/ounce.
★ "PP hàng ngày" của bạc giao ngay XAG/USD cho thấy điểm xoay của nó là 37,81 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 36,97-38,73 đô la Mỹ một ounce.
★ "Diễn biến giá hàng ngày" của giá bạch kim chính trên NYMEX PLAT cho thấy điểm xoay của giá là 1432,3 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 1380-1491,3 đô la Mỹ/ounce.
Giải thích 2:
★ "Giá mỗi ngày" của dầu thô WTI chính US OIL cho thấy điểm xoay của nó là 66,37 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 64,14-68,91 đô la Mỹ/thùng.
★ "Chỉ số PP hàng ngày" của NATG Hoa Kỳ, mặt hàng khí đốt tự nhiên chính tại Hoa Kỳ, cho thấy điểm xoay của nó là 3,551 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 3,397-3,718 đô la Mỹ cho một triệu đơn vị nhiệt Anh (mmBtu).
★ "Giá mỗi ngày" của COPPER, một hợp đồng tương lai đồng của Hoa Kỳ, cho thấy điểm xoay của nó là 5,5168 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 5,3686-5,6641 cent/pound.
★ "Giá mỗi ngày" của mặt hàng lúa mì chính của Hoa Kỳ là WHEAT cho thấy điểm trục của nó là 548,6 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 510,7-578,9 cent/giạ.
Để biết thêm thông tin về các giống, vui lòng tham khảo biểu đồ. Bản gốc do Huitong Finance biên soạn, mọi quyền được bảo lưu, chỉ mang tính chất tham khảo.
- Cảnh Báo Rủi Ro và Miễn Trừ Trách Nhiệm
- Thị trường có rủi ro, đầu tư cần thận trọng. Nội dung bài viết chỉ mang tính tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư cá nhân, cũng không xem xét một số mục tiêu đầu tư cụ thể, tình hình tài chính hoặc nhu cầu của người dùng. Việc đầu tư dựa trên nội dung này là trách nhiệm của người dùng.