Sydney:12/24 22:26:56

Tokyo:12/24 22:26:56

Hong Kong:12/24 22:26:56

Singapore:12/24 22:26:56

Dubai:12/24 22:26:56

London:12/24 22:26:56

New York:12/24 22:26:56

Lịch Kinh Tế  >  Chi Tiết Lịch

Hoa KỳQuý 3Điểm rủi ro toàn diện tổng thể

Công Bố Gần Nhất Giá Trị Thực Tế Dự Đoán Giá Trị Trước Thời Gian Công Bó Tiếp Theo Tần Suất Phát Hành Mức Độ Quan Trọng
2025-07-10 7.92 7.91 N/A Quý

Dữ Liệu Lịch Sử

Giá Trị Thực Tế

Dự Đoán

1 Năm

2 Năm

5 Năm

 Ngày Bắt Đầu đến   Ngày Kết Thúc

Định Nghĩa

Điểm rủi ro quốc gia dựa trên bốn yếu tố: triển vọng tăng trưởng kinh tế và ổn định tiền tệ, thể chế và quản trị, tài chính công và khả năng bền vững của nợ nước ngoài, mỗi yếu tố có trọng số 25%. 0 - 20 Rất thấp Rủi ro của một chính phủ không đáp ứng được các nghĩa vụ nợ nước ngoài là rất thấp. [Số càng thấp thì rủi ro càng thấp. Tương ứng là: 20 - 35, rủi ro thấp, cho thấy chính phủ sẽ không đáp ứng được các nghĩa vụ nợ nước ngoài của mình. 35 - 47,5, rủi ro trung bình, cho thấy có một số rủi ro là chính phủ sẽ không đáp ứng được các nghĩa vụ nợ nước ngoài của mình. Các mức đọc từ 47,5 - 62,5, rủi ro cao, cho thấy chính phủ có rủi ro cao về việc vỡ nợ bằng ngoại tệ trong tương lai gần. Các mức đọc từ 62,5 - 100, rủi ro rất cao, cho thấy chính phủ của quốc gia đó có rủi ro rất cao về việc vỡ nợ bằng ngoại tệ trong tương lai gần. ]Điều quan trọng cần lưu ý là không có cách hoàn toàn khách quan nào để xác định ngưỡng cho từng loại rủi ro. Nhìn chung, đây là những quyết định chủ quan và phải phù hợp với mức độ chấp nhận rủi ro của tổ chức. Phân loại quá nhiều quốc gia là “rủi ro rất cao” sẽ dẫn đến các hoạt động kinh doanh bị hạn chế nghiêm ngặt, trong khi phân loại quá nhiều quốc gia là “rủi ro rất thấp” sẽ dẫn đến rủi ro không được cung cấp trong danh mục đầu tư của công ty.

Ảnh Hưởng Đến Thị Trường

Tại Sao Nên Theo Dõi

Đơn Vị Công Bố

Thư viện phân tích tổ chức tài chính BankScope

Biến Động Hàng Hóa Thực Tế

Loại Giá Hiện Tại Biến Động

XAU

3322.69

9.31

(0.28%)

XAG

36.441

0.085

(0.23%)

CONC

68.32

-0.06

(-0.09%)

OILC

70.16

0.07

(0.10%)

USD

97.335

-0.161

(-0.16%)

EURUSD

1.1740

0.0021

(0.18%)

GBPUSD

1.3608

0.0024

(0.18%)

USDCNH

7.1788

-0.0039

(-0.05%)