Sydney:12/24 22:26:56

Tokyo:12/24 22:26:56

Hong Kong:12/24 22:26:56

Singapore:12/24 22:26:56

Dubai:12/24 22:26:56

London:12/24 22:26:56

New York:12/24 22:26:56

Tin Tức  >  Chi Tiết Tin Tức

Hỗ trợ và kháng cự hàng hóa trong một biểu đồ: vàng, bạc, dầu khí + bạch kim, palladium, đồng và hợp đồng tương lai sản phẩm nông nghiệp (18 tháng 7 năm 2025)

2025-07-18 14:05:57

Một biểu đồ để xem mức hỗ trợ và kháng cự của hàng hóa: vàng, bạc, dầu khí + bạch kim, paladi, đồng + nông sản tương lai, được cập nhật lúc 14:10 thứ Sáu, ngày 18 tháng 7 năm 2025, bao gồm cụ thể 14 loại vàng, bạc, bạch kim, paladi, đồng + dầu thô, khí đốt tự nhiên và dầu nhiên liệu + lúa mì, ngô và bông. Để biết thêm chi tiết, vui lòng xem nội dung trong biểu đồ đặc biệt của Xiruo.

Nhấp vào hình ảnh để mở trong cửa sổ mới
Như thể hiện trong dữ liệu, Giải thích 1: Mức hỗ trợ và kháng cự trong bài viết này dựa trên biểu đồ hàng ngày PP.

★ "PP hàng ngày" của vàng giao ngay XAU/USD cho thấy điểm xoay của nó là 3333,58 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 3272,84-3399,59 đô la Mỹ một ounce.

★ "PP hàng ngày" của bạc giao ngay XAG/USD cho thấy điểm trục của nó là 37,92 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 37,07-38,95 đô la Mỹ một ounce.

★ "Diễn biến giá hàng ngày" của giá bạch kim chính trên NYMEX PLAT cho thấy điểm xoay của giá là 1468,93 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 1371,96-1582,86 đô la Mỹ/ounce.

Giải thích 2:

★ "Giá mỗi ngày" của dầu thô WTI chính US OIL cho thấy điểm xoay của nó là 67,18 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 65,27-69,47 đô la Mỹ/thùng.

★ "Chỉ số PP hàng ngày" của NATG Hoa Kỳ, mặt hàng khí đốt tự nhiên chính tại Hoa Kỳ, cho thấy điểm xoay của nó là 3,556 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 3,365-3,719 đô la Mỹ cho một triệu đơn vị nhiệt Anh (mmBtu).

★ "Giá mỗi ngày" của COPPER, một hợp đồng tương lai đồng của Hoa Kỳ, cho thấy điểm xoay của nó là 5,5033 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 5,4216-5,5881 cent/pound.

★ "Giá PP hàng ngày" của mặt hàng lúa mì chính của Hoa Kỳ là WHEAT cho thấy điểm trục của nó là 556,8 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 539,8-571,3 cent/giạ.

Để biết thêm thông tin về các giống, vui lòng tham khảo bảng. Bản gốc và bản quyền thuộc về Huitong Finance, chỉ mang tính chất tham khảo.
Cảnh Báo Rủi Ro và Miễn Trừ Trách Nhiệm
Thị trường có rủi ro, đầu tư cần thận trọng. Nội dung bài viết chỉ mang tính tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư cá nhân, cũng không xem xét một số mục tiêu đầu tư cụ thể, tình hình tài chính hoặc nhu cầu của người dùng. Việc đầu tư dựa trên nội dung này là trách nhiệm của người dùng.

Biến Động Hàng Hóa Thực Tế

Loại Giá Hiện Tại Biến Động

XAU

3358.46

19.60

(0.59%)

XAG

38.300

0.193

(0.51%)

CONC

66.92

0.69

(1.04%)

OILC

70.13

0.59

(0.85%)

USD

98.195

-0.445

(-0.45%)

EURUSD

1.1657

0.0062

(0.53%)

GBPUSD

1.3462

0.0047

(0.35%)

USDCNH

7.1769

-0.0030

(-0.04%)

Tin Tức Nổi Bật