Sydney:12/24 22:26:56

Tokyo:12/24 22:26:56

Hong Kong:12/24 22:26:56

Singapore:12/24 22:26:56

Dubai:12/24 22:26:56

London:12/24 22:26:56

New York:12/24 22:26:56

Lịch Kinh Tế  >  Chi Tiết Lịch

Hoa KỳĐến hết tuần thứ 27 tháng 10Kiểm tra xuất khẩu lúa mì - USDA Weekly

Công Bố Gần Nhất Giá Trị Thực Tế Dự Đoán Giá Trị Trước Thời Gian Công Bó Tiếp Theo Tần Suất Phát Hành Mức Độ Quan Trọng
2025-11-04 35.0310.000 tấn 10.000 tấn 25.8510.000 tấn 2025-11-11 00:00 Hàng tuần

Dữ Liệu Lịch Sử

Giá Trị Thực Tế

Dự Đoán

1 Năm

2 Năm

5 Năm

 Ngày Bắt Đầu đến   Ngày Kết Thúc

Định Nghĩa

Báo cáo kiểm tra xuất khẩu lúa mì cho thấy lúa mì đã vượt qua quy trình kiểm tra của USDA và đã sẵn sàng để xuất khẩu. Các loại lúa mì bao gồm Hard Red Spring, Hard Red Winter, Soft Red Winter, Soft White và Durum. Vào mỗi thứ năm, USDA công bố báo cáo bán ngũ cốc xuất khẩu hàng tuần, được ngành công nghiệp háo hức mong đợi. Sau đó, vào thứ hai tuần sau, USDA công bố báo cáo kiểm tra ngũ cốc hàng tuần cho giai đoạn kết thúc vào thứ năm trước đó.

Ảnh Hưởng Đến Thị Trường

Tại Sao Nên Theo Dõi

Dữ liệu kiểm tra xuất khẩu càng lớn thì khối lượng xuất khẩu càng lớn, điều này ngụ ý nhu cầu mạnh mẽ, về mặt lý thuyết là động lực tăng giá cho giá lúa mì. Nhắc lại 1QH: Theo các thông số của phương tiện truyền thông có thẩm quyền quốc tế, mối tương quan giữa chỉ số này và chúng là 98%.

Đơn Vị Công Bố

Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Xếp Hạng Môi Giới

Xem Thêm>
Đang Được Quản Lý

ATFX

Quy định FCA anh | Giấy phép đầy đủ MM. | Các doanh nghiệp toàn cầu

Đánh Giá Tổng Quan 88.9
Đang Được Quản Lý

FxPro

Quy định FCA anh | NDD không có người giao dịch can thiệp | 20 năm cộng với lịch sử

Đánh Giá Tổng Quan 88.8
Đang Được Quản Lý

FXTM

Tiền tệ cổ phiếu so với 0 điểm | 3000 lần đòn bẩy | 0 hoa hồng trao đổi cổ phiếu mỹ

Đánh Giá Tổng Quan 88.6
Đang Được Quản Lý

AvaTrade

Hơn 18 năm | 9 lần giám sát | Các nhà môi giới cũ ở châu âu

Đánh Giá Tổng Quan 88.4

Biến Động Hàng Hóa Thực Tế

Loại Giá Hiện Tại Biến Động

XAU

3982.67

-18.49

(-0.46%)

XAG

47.904

-0.155

(-0.32%)

CONC

60.90

-0.15

(-0.25%)

OILC

64.82

0.18

(0.27%)

USD

99.971

0.107

(0.11%)

EURUSD

1.1507

-0.0012

(-0.10%)

GBPUSD

1.3120

-0.0019

(-0.14%)

USDCNH

7.1270

0.0026

(0.04%)