Sydney:12/24 22:26:56

Tokyo:12/24 22:26:56

Hong Kong:12/24 22:26:56

Singapore:12/24 22:26:56

Dubai:12/24 22:26:56

London:12/24 22:26:56

New York:12/24 22:26:56

Tin Tức  >  Chi Tiết Tin Tức

Biểu đồ hiển thị mức hỗ trợ và kháng cự cho các mặt hàng: Vàng, Bạc, Dầu khí, Bạch kim, Palađi, Đồng và Hàng hóa Nông nghiệp Tương lai (ngày 29 tháng 10 năm 2025)

2025-10-29 12:33:45

Biểu đồ hiển thị các mức hỗ trợ và kháng cự cho các mặt hàng: Vàng, Bạc, Dầu khí, Bạch kim, Palladium, Đồng và Hợp đồng tương lai Hàng hóa Nông nghiệp, được cập nhật vào Thứ Tư, ngày 29 tháng 10 năm 2025 lúc 12:40. Biểu đồ bao gồm 14 mặt hàng, bao gồm Vàng, Bạc, Bạch kim, Palladium, Đồng, Dầu thô, Khí đốt tự nhiên, Dầu nhiên liệu, Lúa mì, Ngô và Bông. Để biết thêm chi tiết, vui lòng xem biểu đồ được Xiruo đặc biệt tạo ra.

Nhấp vào hình ảnh để mở nó trong một cửa sổ mới
Như thể hiện trong dữ liệu, Giải thích 1: Mức hỗ trợ và kháng cự trong bài viết này dựa trên biểu đồ hàng ngày PP.

★ Biểu đồ hàng ngày cho vàng giao ngay XAU/USD cho thấy điểm trục của nó là 3952,89, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 3753,03-4152,39 USD/oz.

★ "PP hàng ngày" của bạc giao ngay XAG/USD cho thấy điểm xoay của nó là 46,6 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 44,26-49,38 đô la Mỹ một ounce.

★ Biểu đồ hàng ngày của hợp đồng tương lai bạch kim NYMEX PLAT cho thấy điểm trục của nó là 1560,7, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 1434,4-1712,5 đô la một ounce.

Giải thích 2:

★ Biểu đồ hàng ngày (PP) của giá dầu thô tương lai WTI (US OIL) cho thấy điểm xoay của giá là 60,5, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 57,76-62,98 USD/thùng.

★ Biểu đồ hàng ngày của hợp đồng khí đốt tự nhiên chính của Hoa Kỳ, US NATG, cho thấy điểm trục của nó là 3,874, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 3,602-4,094 đô la cho một triệu đơn vị nhiệt Anh (mmBtu).

★ Biểu đồ hàng ngày cho hợp đồng tương lai đồng của Hoa Kỳ (COPPER) cho thấy điểm trục của nó là 5,1482, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 5,0104-5,3149 cent/pound.

★ "PP hàng ngày" của mặt hàng lúa mì chính của Hoa Kỳ là WHEAT cho thấy điểm trục của nó là 529,1 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 512,2-545,2 cent/giạ.

Để biết thêm phân tích chi tiết về các danh mục sản phẩm khác nhau, vui lòng xem biểu đồ. Bài viết này là sản phẩm gốc của FX678, mọi quyền được bảo lưu và chỉ mang tính chất tham khảo.
Cảnh Báo Rủi Ro và Miễn Trừ Trách Nhiệm
Thị trường có rủi ro, đầu tư cần thận trọng. Nội dung bài viết chỉ mang tính tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư cá nhân, cũng không xem xét một số mục tiêu đầu tư cụ thể, tình hình tài chính hoặc nhu cầu của người dùng. Việc đầu tư dựa trên nội dung này là trách nhiệm của người dùng.

Xếp Hạng Môi Giới

Đang Được Quản Lý

ATFX

Quy định FCA anh | Giấy phép đầy đủ MM. | Các doanh nghiệp toàn cầu

Đánh Giá Tổng Quan 88.9
Đang Được Quản Lý

FxPro

Quy định FCA anh | NDD không có người giao dịch can thiệp | 20 năm cộng với lịch sử

Đánh Giá Tổng Quan 88.8
Đang Được Quản Lý

FXTM

Tiền tệ cổ phiếu so với 0 điểm | 3000 lần đòn bẩy | 0 hoa hồng trao đổi cổ phiếu mỹ

Đánh Giá Tổng Quan 88.6
Đang Được Quản Lý

AvaTrade

Hơn 18 năm | 9 lần giám sát | Các nhà môi giới cũ ở châu âu

Đánh Giá Tổng Quan 88.4
Đang Được Quản Lý

EBC

Cuộc thi EBC triệu đô | Quy định FCA anh | Mở một tài khoản thanh lý FCA

Đánh Giá Tổng Quan 88.2
Đang Được Quản Lý

Cổ phiếu Cực Phong

Hơn 10 năm | Giấy phép thương mại trong ngành công nghiệp vàng và bạc | Mới nhận được tiền thưởng

Đánh Giá Tổng Quan 88.0

Biến Động Hàng Hóa Thực Tế

Loại Giá Hiện Tại Biến Động

XAU

4020.37

67.83

(1.72%)

XAG

48.149

1.125

(2.39%)

CONC

60.50

0.35

(0.58%)

OILC

64.14

-0.29

(-0.45%)

USD

98.892

0.171

(0.17%)

EURUSD

1.1635

-0.0015

(-0.13%)

GBPUSD

1.3215

-0.0054

(-0.41%)

USDCNH

7.0986

0.0038

(0.05%)

Tin Tức Nổi Bật