Biểu đồ hỗ trợ và kháng cự hàng hóa: Vàng, Bạc, Dầu, Khí đốt, Bạch kim, Paladi, Đồng và Sản phẩm Nông nghiệp Tương lai (10 tháng 10 năm 2025)
2025-10-10 11:42:38

Như thể hiện trong dữ liệu, Giải thích 1: Mức hỗ trợ và kháng cự trong bài viết này dựa trên biểu đồ hàng ngày PP.
★ "PP hàng ngày" của vàng giao ngay XAU/USD cho thấy điểm xoay của nó là 3992,95 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 3815,39-4153,61 đô la Mỹ một ounce.
★ "PP hàng ngày" của bạc giao ngay XAG/USD cho thấy điểm trục của nó là 49,63 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 45,27-53,58 đô la Mỹ một ounce.
★ "PP hàng ngày" của NYMEX platinum main force PLAT cho thấy điểm xoay của nó là 1681,78 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 1563,36-1786,86 đô la Mỹ một ounce.
Giải thích 2:
★ "PP hàng ngày" của dầu thô WTI chính US OIL cho thấy điểm xoay của nó là 61,9 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 59,31-64,17 đô la Mỹ/thùng.
★ "PP hàng ngày" của NATG Hoa Kỳ, loại khí đốt tự nhiên chính của Hoa Kỳ, cho thấy điểm xoay của nó là 3,288 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 3,024-3,501 đô la Mỹ/triệu đơn vị nhiệt Anh (mmBtu).
★ "Giá mỗi ngày" của COPPER, một hợp đồng tương lai đồng của Hoa Kỳ, cho thấy điểm xoay của nó là 5,1538 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 4,8256-5,4886 cent/pound.
★ "PP hàng ngày" của mặt hàng lúa mì chính của Hoa Kỳ là WHEAT cho thấy điểm trục của nó là 509,5 và phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa tương ứng là 498,5-519,5 cent/giạ.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các loại giống khác nhau, vui lòng xem biểu đồ. Thông tin này là bản gốc và có bản quyền của Huitong Finance và chỉ mang tính chất tham khảo.
- Cảnh Báo Rủi Ro và Miễn Trừ Trách Nhiệm
- Thị trường có rủi ro, đầu tư cần thận trọng. Nội dung bài viết chỉ mang tính tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư cá nhân, cũng không xem xét một số mục tiêu đầu tư cụ thể, tình hình tài chính hoặc nhu cầu của người dùng. Việc đầu tư dựa trên nội dung này là trách nhiệm của người dùng.