2025-09-18 Thứ Năm

2025-09-19

08:19:22
Tỷ giá USD/JPY vừa chạm mốc 147,00 và hiện đang giao dịch ở mức 147,00, tăng 0,06% trong ngày.
08:13:31
Chỉ số Nikkei 225 vừa vượt qua mốc 45.000,00 và hiện ở mức 45.005,34, tăng 0,48% trong ngày.
07:54:49
So sánh hai quyết định gần đây của Fed: Có sự khác biệt lớn trong cấp độ ra quyết định và Powell cho biết rủi ro việc làm đang có xu hướng giảm.
Chi Tiết>
07:50:06

Nhật bản trung tâm máy móc thiết bị đặt hàng hàng năm trong tháng bảy
Giá Trị Trước : 7.60% Dự Đoán : 5.40%

Giá Trị Công Bố 4.90%
07:50:03

Tỷ lệ hàng tháng của nhật bản đơn đặt hàng trung tâm máy móc trong tháng bảy
Giá Trị Trước : 3% Dự Đoán : -1.70%

Giá Trị Công Bố -4.60%
07:26:38
Bữa sáng tài chính ngày 18 tháng 9: Giá vàng giảm từ mức cao kỷ lục, Cục Dự trữ Liên bang cắt giảm lãi suất như dự kiến và Milan là bên duy nhất bỏ phiếu phản đối trong cuộc họp đầu tiên của Fed.
Chi Tiết>
07:09:57

Sự thay đổi về việc giữ vàng ở mỹ ngày 17 tháng 9 - hàng ngày
Giá Trị Trước : 1.70 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 6.56
07:09:56

Kho vàng của mỹ ngày 17 tháng 9 - cập nhật hàng ngày
Giá Trị Trước : 464.57 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 471.13
07:05:41
Nhắc nhở về giao dịch vàng: Việc Powell cắt giảm lãi suất để "quản lý rủi ro" đã khiến giá vàng "sụp đổ" gần 1% so với mức cao 3.700 đô la
Chi Tiết>
06:45:06

Tỉ lệ mùa của GDP hàng năm ở quý hai của New Zealand - quy luật sản xuất không điều chỉnh theo mùa
Giá Trị Trước : -1.10% Dự Đoán : -0.90%

Giá Trị Công Bố -1.10%
06:45:05

New Zealand theo mùa tỉ lệ GDP - chi tiêu theo mùa
Giá Trị Trước : 0.90% Dự Đoán : -0.30%

Giá Trị Công Bố -0.90%
06:45:05

New Zealand sau khi điều chỉnh tỉ lệ GDP theo mùa - sản xuất theo mùa
Giá Trị Trước : 0.80% Dự Đoán : -0.30%

Giá Trị Công Bố -0.90%
06:45:04

New Zealand sau điều chỉnh tỉ lệ GDP/năm theo mùa
Giá Trị Trước : -0.70% Dự Đoán : 0%

Giá Trị Công Bố -0.60%
06:19:01

Kho bạc mỹ ngày 17 tháng 9 - cập nhật hàng ngày
Giá Trị Trước : 15152.90 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 15189.61
06:19:01

Sự thay đổi về kho bạc của iShares mỹ ngày 17 tháng 9 - hàng ngày
Giá Trị Trước : 83.30 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 36.71
06:00:29

Chứng khoán NYMEX palladium tại mỹ ngày 16 tháng 9 - hàng ngày
Giá Trị Trước : 40.14 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 0
06:00:29

Kho dự trữ NYMEX palladium ở mỹ ngày 16 tháng 9 - cập nhật hàng ngày
Giá Trị Trước : 1505 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 1505
06:00:27

Chứng khoán NYMEX bạch Kim mỹ ngày 16 tháng 9 - hàng ngày
Giá Trị Trước : 0 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 101.66
06:00:26

Kho bạch Kim NYMEX của mỹ ngày 16 tháng 9 - cập nhật hàng ngày
Giá Trị Trước : 5301.30 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 5402.96
05:58:48

Kho bạc COMEX mỹ ngày 16 tháng 9 - cập nhật hàng ngày
Giá Trị Trước : 5246324.41 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 5253271.18
05:58:48

Sự thay đổi hàng tồn kho COMEX silver của mỹ ngày 16 tháng 9 - hàng ngày
Giá Trị Trước : -30152.30 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 6946.78
05:57:47

Sự thay đổi kho vàng COMEX mỹ ngày 16 tháng 9 - hàng ngày
Giá Trị Trước : -140.98 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 646.56
05:57:46

Kho vàng mỹ COMEX ngày 16 tháng 9 - cập nhật hàng ngày
Giá Trị Trước : 391668.33 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 392314.88
05:51:34

Thay đổi kho vàng mỹ ngày 17 tháng 9 - hàng ngày
Giá Trị Trước : 3.14 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố -4.29
05:51:33

Kho vàng mỹ ngày 17 tháng 9 - cập nhật hàng ngày
Giá Trị Trước : 979.95 Dự Đoán : -

Giá Trị Công Bố 975.66
05:34:52
Ngân hàng Trung ương Brazil đã xóa tuyên bố về việc tiếp tục tạm dừng chu kỳ tăng lãi suất.
05:32:51

Lãi suất cơ bản SELIC ở Brazil 17 tháng 9
Giá Trị Trước : 15% Dự Đoán : 15%

Giá Trị Công Bố 15%
05:32:47

Lãi suất cơ bản SELIC ở Brazil 17 tháng 9
Giá Trị Trước : 15% Dự Đoán : 15%

Giá Trị Công Bố 15%
05:32:47

Lãi suất cơ bản SELIC ở Brazil 17 tháng 9
Giá Trị Trước : 15% Dự Đoán : 15%

Giá Trị Công Bố 15%