Biểu đồ hiển thị mức hỗ trợ và kháng cự cho các mặt hàng: Vàng, Bạc, Dầu khí, Bạch kim, Paladi, Đồng và Hàng hóa Nông nghiệp Tương lai (ngày 7 tháng 11 năm 2025)
2025-11-07 12:18:22

Như thể hiện trong biểu đồ, Giải thích 1: Các mức hỗ trợ và kháng cự trong bài viết này dựa trên biến động giá (PP) của biểu đồ hàng ngày.
★ Biểu đồ hàng ngày cho vàng giao ngay XAU/USD cho thấy điểm trục của nó là 3986,95, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 3899,57-4064,24 USD/oz.
★ Biểu đồ hàng ngày (PP) cho bạc giao ngay XAG/USD cho thấy điểm trục của nó là 48,13, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 46,35-49,77 đô la một ounce.
★ Biểu đồ hàng ngày của hợp đồng tương lai bạch kim NYMEX PLAT cho thấy điểm trục của nó là 1546, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 1430,8-1652,8 đô la một ounce.
Giải thích 2:
★ Biểu đồ hàng ngày (PP) của giá dầu thô tương lai WTI (US OIL) cho thấy điểm xoay của giá là 59,59, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 56,99-62,03 USD/thùng.
★ Biểu đồ hàng ngày của hợp đồng khí đốt tự nhiên chính của Hoa Kỳ, US NATG, cho thấy điểm trục của hợp đồng này là 4,323, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 3,998-4,682 đô la cho mỗi triệu đơn vị nhiệt Anh (mmBtu).
★ Biểu đồ hàng ngày cho hợp đồng tương lai đồng của Hoa Kỳ (COPPER) cho thấy điểm trục của nó là 4,9858, tương ứng với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tối đa là 4,8491-5,1041 cent/pound.
★ Biểu đồ hàng ngày của hợp đồng tương lai LÚA MÌ cho thấy điểm trục của nó là 541,5, với phạm vi hỗ trợ và kháng cự tương ứng bao gồm 508,5-568,5 xu một giạ.
Bài viết này là sản phẩm gốc của FX678 và được giữ bản quyền. Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.
- Cảnh Báo Rủi Ro và Miễn Trừ Trách Nhiệm
- Thị trường có rủi ro, đầu tư cần thận trọng. Nội dung bài viết chỉ mang tính tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư cá nhân, cũng không xem xét một số mục tiêu đầu tư cụ thể, tình hình tài chính hoặc nhu cầu của người dùng. Việc đầu tư dựa trên nội dung này là trách nhiệm của người dùng.