2025-11-03 Thứ Hai
2025-11-04
15:11:03

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi thay đổi đơn đặt hàng hàng ngày-nhôm
Giá Trị Trước : 11406 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 1195
15:11:02
Đồng euro giao dịch theo xu hướng tăng nhưng không ổn định so với đồng yên, trong khi lập trường thận trọng của Ngân hàng Nhật Bản gây áp lực lên đồng yên.
Chi Tiết>
15:11:00

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi thay đổi đơn đặt hàng hàng ngày của lưu trữ - cáp
Giá Trị Trước : 0 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 0
15:10:58

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trên thay đổi đơn đặt hàng hàng ngày của lưu trữ - hot rolled cuộn tấm
Giá Trị Trước : -298 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 0
15:10:56

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi thay đổi đơn đặt cọc hàng ngày - nhiên liệu đốt
Giá Trị Trước : -8960 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố -330
15:10:55

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trên thay đổi đơn đặt hàng hàng ngày của lưu trữ - thép không gỉ
Giá Trị Trước : -120 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố -175
15:10:53

Trung quốc ngày 3 tháng 11 đầu tiên thay đổi đơn đặt hàng hàng ngày - dầu bitumen
Giá Trị Trước : -2000 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố -180
15:10:51

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi lưu trữ đơn thay đổi hàng ngày -20 keo
Giá Trị Trước : -202 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 1110
15:10:49

Trung quốc ngày 3 tháng 11 đầu tiên thay đổi đơn đặt hàng hàng ngày của giấy bột giấy
Giá Trị Trước : -383 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 0
15:10:47

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi thay đổi đơn đặt hàng hàng ngày của nhôm
Giá Trị Trước : -2025 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố -124
15:10:45

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi lưu trữ đơn thay đổi hàng ngày - đồng
Giá Trị Trước : 2273 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 356
15:10:45

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi đơn đặt hàng hàng ngày thay đổi - cao su tự nhiên
Giá Trị Trước : -770 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố -270
15:10:44

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trên đơn đặt hàng hàng ngày thay đổi - dầu thô
Giá Trị Trước : 0 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 0
15:10:42

Trung quốc ngày 3 tháng 11 đầu tiên thay đổi đơn đặt hàng hàng ngày của kẽm
Giá Trị Trước : 650 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố -125
15:10:41

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi thay đổi đơn đặt cọc hàng ngày - vàng
Giá Trị Trước : 0 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 0
15:10:41

Trung quốc ngày 3 tháng 11 trước khi đơn đặt hàng hàng ngày thay đổi - rebar
Giá Trị Trước : 0 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố -1200
15:00:47
Chỉ số Nhà quản lý mua hàng sản xuất toàn cầu (PMI) của S&P Türkiye trong tháng 10 là 46,5.
14:52:24
Ryanair: Nếu áp dụng thuế, hãng sẽ chuyển khoảng 10% công suất hoạt động ra khỏi Vương quốc Anh.
14:18:20
Chỉ số đồng đô la Mỹ tăng mạnh và giá vàng dự kiến sẽ vẫn biến động trong ngắn hạn, chờ đợi sự ổn định.
Chi Tiết>
14:00:07
Sự tăng giá liên tục của đồng đô la Mỹ đang gây áp lực giảm giá lên đồng yên, khi thị trường tập trung vào chính sách tài khóa của Nhật Bản và dữ liệu sản xuất của Hoa Kỳ.
Chi Tiết>
13:46:40
Các tín hiệu cứng rắn của Cục Dự trữ Liên bang đã thúc đẩy chỉ số đô la, trong khi thị trường tập trung vào tác động của dữ liệu sản xuất và rủi ro chính phủ đóng cửa trong tương lai.
Chi Tiết>
13:42:25
Công ty Dầu khí Quốc gia UAE: Nhu cầu dầu mỏ sẽ vẫn ở mức trên 100 triệu thùng/ngày sau năm 2040.
13:41:37

Chỉ số giá hàng hóa RBA tháng 10 ở úc - giá aussie
Giá Trị Trước : 77.20 Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 78.10
13:41:36

Chỉ số giá hàng hóa RBA tháng 10 ở úc -- tỷ lệ hàng tháng giá trị SDR
Giá Trị Trước : 1.60% Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 2.30%
13:41:35

Chỉ số giá hàng hóa RBA vào tháng 10 ở úc - tỷ lệ hàng tháng được tính bằng tiền úc
Giá Trị Trước : 0.70% Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 2%
13:41:34

Chỉ số giá hàng hóa RBA tháng 10 ở úc - tỷ lệ hàng năm giá aussie
Giá Trị Trước : 4.30% Dự Đoán : -
Giá Trị Công Bố 3.40%
13:38:22
Sự bất ổn xung quanh các dự báo tài chính của Vương quốc Anh và chính sách của Nhật Bản đã khiến tỷ giá hối đoái bảng Anh/yên dao động trong khi chờ đợi quyết định của Ngân hàng Anh.
Chi Tiết>
13:35:11
Biểu đồ hiển thị mức hỗ trợ và kháng cự cho 18 cặp tiền tệ chính: USD + EUR/JPY + Tiền tệ hàng hóa + Tiền tệ thị trường mới nổi (ngày 3 tháng 11 năm 2025)
Chi Tiết>
13:30:31
Biểu đồ hiển thị mức hỗ trợ và kháng cự cho các mặt hàng: Vàng, Bạc, Dầu khí, Bạch kim, Paladi, Đồng và Hàng hóa Nông nghiệp Tương lai (ngày 3 tháng 11 năm 2025)
Chi Tiết>