Top Dự báo giá vàng: Giá vàng tăng chậm lại, dao động quanh mức 4.200 đô la.
Biểu đồ cho thấy Chỉ số hàng khô Baltic tăng nhẹ do giá cước vận chuyển tăng mạnh.
Trong khi đồng đô la Mỹ đang gặp khó khăn thì đồng euro đang âm thầm tiến tới mốc 1,17!
Dầu thô: Sự suy yếu ngắn hạn che giấu những thách thức về nguồn cung dài hạn
Biến Động Thị Trường Nổi Bật
XAU 4153.92
-41.54
-0.99%
Thời Gian Cập Nhật :03:14:13
XAG 52.222
-1.012
-1.90%
Thời Gian Cập Nhật :03:14:13
CONC 58.70
0.21
0.36%
Thời Gian Cập Nhật :03:14:01
OILC 62.99
0.30
0.47%
Thời Gian Cập Nhật :03:14:06
USD 99.112
-0.360
-0.36%
Thời Gian Cập Nhật :03:14:11
EURUSD 1.1640
0.0048
0.41%
Thời Gian Cập Nhật :03:14:09
GBPUSD 1.3194
0.0062
0.47%
Thời Gian Cập Nhật :03:14:12
USDCNH 7.0967
-0.0130
-0.18%
Thời Gian Cập Nhật :03:14:12
Tin Tức Mới Nhất
Quan Điểm Phân Tích
Lãi Suất Ngân Hàng Trung Ương Các Nước
| Ngân Hàng Trung Ương | Lãi Suất Hiện Tại | Dự Đoán Lần Sau | Điểm Thay Đổi Gần Đây (≠0) | Mức Cao Nhất Lịch Sử | Mức Thấp Nhất Lịch Sử | Chỉ Số CPI Mới Nhất | Xu Hướng Lãi Suất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cục Dự trữ Liên bang
|
3.75-4 2025-10-29 |
待预测 2025-12-10 |
-25 2024-12-19 |
20 1980-03-04 |
0-0.25 2008-12-27 |
3 |
|
Ngân hàng Trung ương Châu Âu
|
2.15 2025-10-30 |
待预测 |
-25 2025-06-05 |
4.75 2000-10-05 |
0.00 2016-03-16 |
2.1 |
|
Ngân hàng Nhật Bản
|
0.5 2025-10-30 |
待预测 |
15 2024-07-31 |
0.30 2008-10-31 |
-0.10 2016-01-29 |
2.9 |
|
Ngân hàng Anh
|
4 2025-11-06 |
待预测 |
-25 2025-08-07 |
17 1979-11-15 |
0.1 2020-03-26 |
3.8 |
|
Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ
|
0 2025-09-25 |
待预测 |
-25 2025-06-19 |
3.5 2000-02-03 |
-0.75 2015-01-15 |
0.1 |
|
Ngân hàng Dự trữ Úc
|
3.6 2025-11-04 |
待预测 |
-25 2025-05-20 |
17.00 1990-01-22 |
0.75 2019-10-01 |
3.2 |
|
Ngân hàng Canada
|
2.25 2025-10-29 |
待预测 |
-25 2025-10-29 |
8.06 1995-02-23 |
0.25 2009-04-21 |
2.4 |
|
Ngân hàng Dự trữ New Zealand
|
2.5 2025-10-08 |
待预测 2025-11-26 |
-50 2025-05-28 |
8.25 2007-07-26 |
0.25 2020-03-16 |
3 |
|

Hoa KỳĐấu giá trái phiếu kho bạc 8 tuần - bội số giá thầu