Top Giá vàng gặp áp lực bán ở mức gần 4.150 đô la, giảm từ mức cao nhất trong ba tuần.
Giá vàng và bạc tiếp tục xu hướng tăng do kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang sẽ cắt giảm lãi suất.
Biểu đồ cho thấy Chỉ số hàng khô Baltic giảm nhẹ do giá cước vận chuyển của tàu Capesize yếu.
Từ 0,8123 đến 0,80: Ai đang bán đô la Mỹ và mua franc Thụy Sĩ?
Biến Động Thị Trường Nổi Bật
XAU 4129.24
2.62
0.06%
Thời Gian Cập Nhật :07:09:00
XAG 51.241
0.049
0.10%
Thời Gian Cập Nhật :07:08:57
CONC 60.98
-0.06
-0.10%
Thời Gian Cập Nhật :07:09:08
OILC 65.11
1.20
1.87%
Thời Gian Cập Nhật :05:59:43
USD 99.470
-0.011
-0.01%
Thời Gian Cập Nhật :07:08:55
EURUSD 1.1583
0.0001
0.01%
Thời Gian Cập Nhật :07:08:31
GBPUSD 1.3149
0.0000
0.00%
Thời Gian Cập Nhật :07:08:27
USDCNH 7.1204
-0.0004
-0.01%
Thời Gian Cập Nhật :07:08:59
Tin Tức Mới Nhất
Quan Điểm Phân Tích
Lãi Suất Ngân Hàng Trung Ương Các Nước
| Ngân Hàng Trung Ương | Lãi Suất Hiện Tại | Dự Đoán Lần Sau | Điểm Thay Đổi Gần Đây (≠0) | Mức Cao Nhất Lịch Sử | Mức Thấp Nhất Lịch Sử | Chỉ Số CPI Mới Nhất | Xu Hướng Lãi Suất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cục Dự trữ Liên bang
|
3.75-4 2025-10-29 |
待预测 2025-12-10 |
-25 2024-12-19 |
20 1980-03-04 |
0-0.25 2008-12-27 |
3 |
|
Ngân hàng Trung ương Châu Âu
|
2.15 2025-10-30 |
待预测 |
-25 2025-06-05 |
4.75 2000-10-05 |
0.00 2016-03-16 |
2.1 |
|
Ngân hàng Nhật Bản
|
0.5 2025-10-30 |
待预测 |
15 2024-07-31 |
0.30 2008-10-31 |
-0.10 2016-01-29 |
2.9 |
|
Ngân hàng Anh
|
4 2025-11-06 |
待预测 |
-25 2025-08-07 |
17 1979-11-15 |
0.1 2020-03-26 |
3.8 |
|
Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ
|
0 2025-09-25 |
待预测 |
-25 2025-06-19 |
3.5 2000-02-03 |
-0.75 2015-01-15 |
0.1 |
|
Ngân hàng Dự trữ Úc
|
3.6 2025-11-04 |
待预测 |
-25 2025-05-20 |
17.00 1990-01-22 |
0.75 2019-10-01 |
3.2 |
|
Ngân hàng Canada
|
2.25 2025-10-29 |
待预测 |
-25 2025-10-29 |
8.06 1995-02-23 |
0.25 2009-04-21 |
2.4 |
|
Ngân hàng Dự trữ New Zealand
|
2.5 2025-10-08 |
待预测 2025-11-26 |
-50 2025-05-28 |
8.25 2007-07-26 |
0.25 2020-03-16 |
3 |
|
